STT
|
TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI VIẾT/CÔNG TRÌNH
|
TẠP CHÍ
|
NĂM
|
1
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Nguyễn Phương Thảo
|
Giải pháp Marketing cho ngành du lịch Việt Nam trong bối cảnh hồi phục hậu đại dịch Covid 19
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á, số 174
|
2021
|
2
|
Bùi Đức Sinh
|
The effect of leadership characteristics on working performance of employees at tst tourism & trade service joint stock company in vietnam
|
Global Scientific Journal
|
2021
|
3
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Hà Văn Dũng
Bùi Diệu Anh
|
Phát triển du lịch Đà Nẵng vượt qua thách thức của đại dịch Covid-19
|
Tạp Chí Kinh Tế Và Ngân Hàng Châu Á
Số 174
|
2021
|
4
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Hà Văn Dũng
Trương Tiến Sĩ
|
Ứng dụng mô hình Tam trong việc nâng cao ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng số
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á
|
2021
|
5
|
Đinh Phi Hổ
Phạm Hương Diên
|
Satisfaction on Service Quality, Customer Loyalty and Intention to Switch: A study from the Bank for Investment and Development of Vietnam.
|
International Journal of Business and Management Review
|
2021
|
6
|
Dương Văn Bôn
|
Giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp du lịch lữ hành trong bối cảnh dịch Covid - 19
|
Tạp chí Tài chính, Số 736 kỳ 1 tháng 9/2020, trang 94-96
|
2021
|
7
|
Dương Văn Bôn
Châu Đình Linh
|
Một số lưu ý về hoạt động huy động vốn và cho vay của ngân hàng thương mại
|
Tạp chí Tài chính
|
2021
|
8
|
Dương Văn Bôn
Châu Đình Linh
|
Tác động của đại dịch Covid-19 đến cho vay và nợ xấu của ngân hàng thương mại Việt Nam
|
Kinh tế Việt Nam năm 2020 và triển vọng năm 2021 - Ứng phó và vượt qua đại dịch Covid-19, hướng tới phục hồi và phát triển
|
2021
|
9
|
Hà Văn Dũng
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Ex Post Monitoring and Loan Repayment Performance in Rural Vietnam
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
2021
|
10
|
HsiuJu Rebecca Yen
Phạm Thị Hoa
Eldon Y. Li
|
Understanding customer‑centric socialization in tourism services
|
Service Business
|
2021
|
11
|
Nguyễn Minh Tuấn
Chế Văn Hóa
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua vật tư thiết bị điện của khách hàng tại Công ty TNHH Tài Thịnh Phát
|
Tạp chí Công thương
|
2021
|
12
|
Nguyễn Minh Tuấn
Lê Quốc Bảo
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sản phẩn sơn gỗ Oseven
|
Tạp chí Công thương
|
2021
|
13
|
Nguyễn Minh Tuấn
Lê Tấn Sơn
|
Quyết định lựa chọn thời trang công sở của người lao động tại Thành Phố Hồ Chí Minh
|
Tạp chí Kinh tế châu Á Thái Bình Dương
|
2021
|
14
|
Nguyễn Minh Tuấn
Lê Trần Chinh
|
Quyết định lựa chọn mua dây cáp điện của Công ty TNHH LUKABEL được sử dụng trong dự án điện gió tại miền Nam, Việt Nam
|
Tạp chí Công thương
|
2021
|
15
|
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Thị Ngọc Duyên
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu dựa trên nhân viên của các ngân hàng thương mại Việt Nam
|
|
2021
|
16
|
Nguyễn Phương Thảo
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của các ngân hàng thương mại cổ phần VIệt Nam trong thời kỳ Kỹ thuật số
|
Tap chí Công thương
|
2021
|
17
|
Nguyễn Thị Anh Thy
|
The Impact of the Covid 19 Pandemic on Consumer Behaviour in the Vietnam Market
|
Advances in Social Sciences Research Journal
|
2021
|
18
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Đánh giá hiệu quả ngân hàng thương mại: Lý thuyết và mô hình
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
2021
|
19
|
Nguyễn Văn Thụy
Bui Duc Sinh
Nguyen Thi Kim Phung
Hoang Thi Kim Khanh
|
Determinants of students' scholastic achievement – a practical circumstance at Banking institute of Ho Chi Minh city, Vietnam
|
Global Scientific Journals, Volume 9, Issue 5, p.1273-1283
|
2021
|
20
|
Nguyễn Văn Thụy
Đoàn Thị Thanh Hằng
|
Ảnh Hưởng Năng Lực Tâm Lý Đến Kết Quả Học Tập: Nghiên Cứu Trường Hợp Sinh Viên Trường Đại Học Ngân Hàng Tp. Hồ Chí Minh
|
Tạp chí Công Thương, Số 19 – tháng 8/2021, trang 133-139
|
2021
|
21
|
Nguyễn Văn Thụy
Nguyễn Đặng Ánh Dương
|
Tác động của quản trị quan hệ khách hàng đến sự hài lòng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp chuỗi cửa hàng Thegioididong tại TP. Hồ Chí Minh
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á, Số 186, trang 108 -118
|
2021
|
22
|
Nguyễn Văn Thụy
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động: Nghiên cứu trường hợp công nhân công ty cổ phần phân bón dầu khí Cà Mau
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế luật và Quản lý, 5(4): 1929-1938
|
2021
|
23
|
Nguyễn Văn Thụy
Nguyễn Thị Huyền Trang
Ngô Thị Xuân Bình
|
Impact of Service Quality Factors on Customer Word of Mouth at Commercial Banks in the Highlands, Vietnam: The Mediating Role of Customer Satisfaction
|
Information and Communication Technology for Competitive Strategies (ICTCS 2020). Lecture Notes in Networks and Systems, vol 191. Springer, Singapore.
|
2021
|
24
|
Nguyễn Văn Thụy
Nguyễn Trung Kiên
|
Factors Affecting Organizational Commitment: An Empirical Study of Information Technology Sector in Vietnam
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
2021
|
25
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Factors affecting business performance: a case study of small and medium enterprises in ho chi minh city
|
Journal of Management Information and Decision Sciences
|
2021
|
26
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Factors Affecting the Investment Capital Attraction in Binh Duong Province
|
Advances in Social Sciences Research Journal
|
2021
|
27
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Hoạt động thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Bình Dương trong bối cảnh dại dịch Covid-19
|
Kinh tế và dự báo
|
2021
|
28
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Impacting the Quality of Personal Financial Service on Customers??? Satisfaction: A Case Study of Vietnam Commercial Banks during Covid-19 Pandemic
|
Academy of Strategic Management Journa
|
2021
|
29
|
Nguyễn Văn Tiến
Đồng Thị Thanh Phương
Phước Minh Hiệp
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất măng tây của nông hộ tại huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Kinh tế và dự báo
|
2021
|
30
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyen Hoang Tien
Boleslaw Rafal Fuc
Leo Paul Dana
Phươc Minh Hiep
Vu Xuan Ha
|
Solutions to Enhance Corporate Sales Performance in Vietnam
|
Turkish Journal of Computer and Mathematics Education
|
2021
|
31
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Hồng Thu
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút FDI trên đại bàn tỉnh Bình Dương
|
Tạp chí Tài chính
|
2021
|
32
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Huyền Trang
|
Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng thời trang trực tuyến thông qua Facebook của người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh tế và Dự báo, Số 169 tháng 12/2020
|
2021
|
33
|
Nguyễn Văn Tiến
Tiêu Thị Cẩm Anh
|
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ cho thuê nhà xưởng tại Công ty cổ phần Sonadezi Long Thành
|
Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương
|
2021
|
34
|
Nguyễn Văn Tiến
Trần Thị Thanh Phương
|
Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai
|
Số 02 tháng 01/2021 (756)
|
2021
|
35
|
Phạm Hương Diên
Đinh Phi Hổ
|
Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, hài lòng, trung thành khách hàng và ý định chuyển đổi ngân hàng: Cách tiếp cận mô hình cấu trúc tuyến tính
|
Tạp chí Công thương, số 6
|
2021
|
36
|
Phạm Hương Diên
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Nguyễn Thị Anh Thy
Châu Đình Linh
|
Đề xuất mô hình nghiên cứu về thực hành trách nhiệm xã hội: Trường hợp kinh doanh khách sạn tại Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á, Số 174
|
2021
|
37
|
Phạm Hương Diên
Quách Thị Minh Trang
|
Nâng cao thu nhập của hộ gia đình sau thu hồi đất xây dựng khu công nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm từ Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Tạp chí Công Thương
|
2021
|
38
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Innovation Oneotourism approach to wine positioning- The manifestion of tourism case in Vina Arnaiz, Spain
|
3rd International Conference on Multidisciplinary Innovation in Academic Research (ICMIAR-2021)
|
2021
|
39
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Value driven strategy for responsible business: The Tesco case, UK
|
3rd International Conference on Multidisciplinary Innovation in Academic Research (ICMIAR-2021)
|
2021
|
40
|
Phước Minh Hiệp
Nguyễn Văn Tiến
Nguyen Hoang Tien
Leo Paul Dana
Boleslaw Rafal Kuc
Vu Xuan Ha
|
Enhancing Social Responsibility and Sustainability in Real Estate Industry
|
Turkish Journal of Computer and Mathematics Education
|
2021
|
41
|
Trần Dục Thức
|
Các nhân tố hành vi công dân tổ chức tác động đến kết quả làm việc của nhân viên ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh đồng nai
|
|
2021
|
42
|
Trần Dục Thức
Nguyễn Thị Cẩm Phú
Dương Thị Cẩm Giang
|
Factors affecting the commitment to the organization of saigon commercial joint stock bank staff in hcm city
|
|
2021
|
43
|
Trần Thiên Kỷ
|
Technology Spillover and Determinants of Firm Productivity: An Experiment From a Spatial Regression
|
Review of International Geographical Education Online
|
2021
|
44
|
Trần Văn Đạt
|
Tác động của tính bảo mật, sự riêng tư và niềm tin nhà cung cấp đến ý định mua sắm trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nghiên cứu tài chính kế toán
|
2021
|
45
|
Trần Văn Đạt
|
Using Mobile Food Delivery Applications during the COVID-19 Pandemic: Applying the Theory of Planned Behavior to Examine Continuance Behavior
|
Subtainability (MDPI)
|
2021
|
46
|
Trương Đình Thái
|
Di sản văn hóa và Du lịch văn hóa trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh: cơ hội và thách thức
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á, Số 177 trang 116
|
2021
|
47
|
Võ Thị Ngọc Linh
Đinh Thu Quỳnh
|
Tác động của tính cá nhân, tính nhất quán, tính liên tục của thương hiệu đến tính xác thực của thương hiệu
|
KInh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 581
|
2021
|
48
|
Võ Thị Ngọc Linh
Nguyễn Minh Tuấn
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu trong bối cảnh mua sắm trực tuyến phát triển tại Thành phố Hồ Chí
|
Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 580
|
2021
|
49
|
Võ Thị Ngọc Linh
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
|
Factors affecting customers satisfaction using logistic services in the southeast region
|
IARW1534
|
2021
|
50
|
Bùi Đức Sinh
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Văn Thụy
Trần lan Anh
Ngô Thị Xuân Bình
|
Developing a Sustainable Sport-tourism Event Planning A Case Study in Pulse Production and Trading Company Limited, Vietnam
|
Global Scientific Journal
|
2020
|
51
|
Châu Đình Linh
|
Tín dụng ngân hàng giữ vai trò chủ lực đầu tư cho tăng trưởng kinh tế và giảm thiểu tác động sau dịch Covid-19
|
Số 160 (Tháng 5/2020), trang 37-41
|
2020
|
52
|
Đặng Trương Thanh
Nhàn
|
The Impact of Human Resource Management Activities on the Compatibility and Work Results
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
2020
|
53
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
The relationship between talent management and talented employees’ performance: empirical investigation in the Vietnamese banking sectorented employees’ performance: empirical investigation in the Vietname
|
Management Science Letters
|
2020
|
54
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Nguyễn Phương Thảo
|
Khởi nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh mỹ phẩm tại Việt Nam, cơ hội và thách thức
|
Hội thảo khởi nghiệp
|
2020
|
55
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Nguyễn Phương Thảo
|
Kiến nghị thúc đẩy khởi nghiệp nông nghiệp trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 tại Việt Nam
|
Cách mạng Công nghiệp 4.0 và hoạt động nghiên cứu, đào tạo, ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế
|
2020
|
56
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Nguyễn Văn Thụy
|
Talent Conceptualization and Talent Management Approaches in the Vietnamese Banking Sector
|
Journal of Asian Finance, Economics and Business
|
2020
|
57
|
Đinh Thu Quỳnh
Võ Thị Ngọc Linh
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến khách hàng hạng phổ thông với việc sử dụng dịch vụ hàng không trong bối cảnh đại dịch Covid - 19
|
Tạp chí
Kinh tế và Ngân hàng Châu Á
|
2020
|
58
|
Dương Văn Bôn
|
Khả năng tiếp cận ngân hàng thương mại của khách hàng cá nhân trong các dịch vụ tài chính
|
Tạp chí Tài chính
|
2020
|
59
|
Dương Văn Bôn
|
Tín dụng ngân hàng giữ vai trò chủ lực đầu tư cho tăng trưởng kinh tế và giảm thiểu tác động sau dịch Covid-19
|
Số 160 (Tháng 5/2020), trang 37-41
|
2020
|
60
|
Lê Minh Hoàng Long
|
Cách mạng công nghệ 4.0 ảnh hưởng đến hoạt động khởi nghiệp: Kinh nghiệm thế giới và Việt Nam
|
Tạp Chí Pháp Lý Kỳ tháng 12/2019 Trang 45-48
|
2020
|
61
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng Chính sách để vay vốn của người dân trên địa bàn TP,Hồ Chí Minh
|
Tạp chí Công Thương
|
2020
|
62
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Giải pháp nâng cao hoạt động xuất khẩu gạo tỉnh Kiên Giang trong điều kiện hội nhập
|
Tạp chí Công Thương
|
2020
|
63
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên công ty Cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ súc sản
|
Tạp chí Công Thương
|
2020
|
64
|
Nguyễn Phúc Quý
Thạnh
|
Phân tích hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
|
Công
Thương
|
2020
|
65
|
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
|
Nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam
|
Tạp chí tài chính
|
2020
|
66
|
Nguyễn Phương Thảo
|
Hiệu ứng BITCOIN tác động vào phát triển tài chính toàn diện tại Việt Nam – Cơi hội và thách thức
|
Cách mạng Công nghiệp 4.0 và hoạt động nghiên cứu, đào tạo, ứng dụng trong lĩnh vực kinh tế
|
2020
|
67
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Sự phát triển của hoạt động ngân hàng phi truyền thống trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho ngân hàng thương mại Việt Nan
|
Công thương
|
2020
|
68
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Các nhân tố ảnh hưởng tới lòng trung thành thương hiệu và truyền miệng tích cực của khách hàng đối với thương hiệu nước mắm Phú Quốc: Vai trò trung gian của tình yêu thương hiệu
|
Tap chi Khoa hoc Trương Đai hoc Cân Thơ - Tập 55, Số 6D (2019): 119-130
|
2020
|
69
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Small Family Business in Vietnam Succession and Sustainable Development
|
International Journal of Entrepreneurship - Volume 24, Issue 1, 2020
|
2020
|
70
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Tác động của chất lượng dịch vụ du lịch đến sự hài lòng của du khách đối với điểm đến thành phố hồ chí minh
|
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển
|
2020
|
71
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Turnover Intention Influencing Factors of Employees: An Empirical Study of Commercial Joint Stock Bank in Vietnam
|
International Journal of Science and Research(IJSR) - Volume 9 Issue 3: 842-849
|
2020
|
72
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Ảnh hưởng của tình yêu thương hiệu đến lòng trung thành thương hiệu: Nghiên cứu tình huống thương hiệu nước mắm Phú Quốc
|
Volume 4 No.1 (2020)
|
2020
|
73
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng: Phân tích các bằng chứng thực nghiệm đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam
|
Tạp chí Công Thương
|
2020
|
74
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch tại tỉnh Hủa Phăn – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
|
Tạp Chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á
|
2020
|
75
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về chất lượng dịch vụ hành chính công tại bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang
|
Kinh tế và dự báo, Số 6 tháng 2/2020
|
2020
|
76
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Branding building for Vietnam tourism industry reality and solutions
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales, IJRMMS 2019; 1(2): 63-38
|
2020
|
77
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại ngân hàng tmcp sào gòn thương tín - chi nhánh nhà bè
|
Kinh tế và dự báo
|
2020
|
78
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Internal instability as a security challenge for vietnam
|
Journal of southwest jiaotong university
|
2020
|
79
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại bảo hiểm xã hội tỉnh bến tre
|
Kinh tế và dự báo
|
2020
|
80
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phân tích nguồn nhân lực của khối công ty lữ hành và điều hành tour
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á
|
2020
|
81
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phát triển du lịch xanh, du lịch tuần hoàn của ngành du lịch Thành phố Cần Thơ
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á
|
2020
|
82
|
Nguyễn Văn Tiến
|
The role of brand and brand management in creating business value case of coca-cola Vietnam
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales, IJRMMS2019; 1(2): 57-62
|
2020
|
83
|
Nguyễn Văn Tiến
|
The role of brand and brand management in creating business value case of Facebook Vietnam
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales, IJRMMS 2019; 1(2): 124-128
|
2020
|
84
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Phương Thảo
|
Nâng cao năng lực sáng tạo hệ sinh thái khởi nghiệp và vai trò của cộng đồng doanh nghiệp bài học từ Singapore
|
Rào Cản Khởi Nghiệp
|
2020
|
85
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Văn Thụy
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến dịch vụ trả lương qua thẻ cho công nhân trong các khu công nghiệp huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai
|
Tạp chí Kinh tế và ngân hàng châu á
|
2020
|
86
|
Phạm Hương Diên
|
Bài thuyết trình hội thảo
|
Food and Nutrition Security and its resilience to global crises
|
2020
|
87
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
EVFTA on Vietnam Seafood: Opportunities and risks
|
Công thương
|
2020
|
88
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Mapping the conceptual structure of research on sustainable marketing management: a co-word analysis
|
International Conference on Management in Emerging market (ICMEM 2020)
|
2020
|
89
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
The Impact of Agricultural Technology on Poverty Reduction: The Comparison between Vietnam and India
|
The 3rd International Conference on Academic Research in Science, Technology and Engineering
|
2020
|
90
|
Trần Dục Thức
|
Kinh nghiệm khởi nghiệp của Israen và bài học kinh nghiệm
|
Rào cản khởi nghiệp
|
2020
|
91
|
Trần Dục Thức
|
Nguồn vốn Khởi sự của doanh nghiệp Việt Nam nên chọn từ ngân hàng hay từ quỹ đầu tư mạo hiểm
|
Rào cản khởi nghiệp
|
2020
|
92
|
Trần Dục Thức
|
Giá trị thương hiệu và Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng Cổ phần Đông á
|
|
2020
|
93
|
Trần Dục Thức
|
Tác động của quản trị công ty đến hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á
|
2020
|
94
|
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
Hỗ trợ khởi nghiệp: kinh nghiệm quốc tế và đề xuất cho Việt Nam
|
Rào cản khởi nghiệp
|
2020
|
95
|
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
Xu hướng phát triển ngành logistics Việt Nam dưới tác động của thương mại điện tử
|
tạp chí kinh tế và ngân hàng châu Á
|
2020
|
96
|
Trần Văn Đạt
|
Assessing the Effects of Service Quality, Experience Value, Relationship Quality on Behavioral Intentions
|
The Journal of Asian Finance, Economics and Business, Vol 7 No 3 (2020) 167-175
|
2020
|
97
|
Trần Văn Đạt
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ đối với Quảng cáo qua facebook của giới trẻ thành phố Hồ Chí Minh
|
Tap chí Công thương
|
2020
|
98
|
Trần Văn Đạt
|
Các nhân tố tác động đến việc lựa chọn dich vụ Grab của người dân tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh tế và Dự Báo
|
2020
|
99
|
Trần Văn Đạt
|
Các yếu tố nhân cách thương hiệu ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành hàng tiêu dùng nhanh thời kỳ hội nhập quốc tế tại Việt Nam
|
Tap chí Công thương
|
2020
|
100
|
Trần Văn Đạt
|
Factors affecting the credibility of online reviews on TIKI: An assessment study in Vietnam
|
International Journal of Data and Network Science
|
2020
|
101
|
Trần Văn Đạt
|
Factors Influencing the Decision of Vietnamese Students to Study English in the Philippines
|
The Journal of Asian Finance, Economics, and Business
|
2020
|
102
|
Trần Văn Đạt
|
Impact of Service Quality and Perceived Value on Customer Satisfaction and Behavioral Intentions: Evidence from Convenience Stores in Vietnam
|
The Journal of Asian Finance, Economics, and Business
|
2020
|
103
|
Trần Văn Đạt
|
The Relationship among Performance Risk, Safety Risk, Social Risk, Psychological Risk, Satisfaction and Intentions to Use Grab service in Vietnam amid Covid-19 crisis.
|
Journal of Project Management
|
2020
|
104
|
Trần Văn Đạt
|
The Relationship among Product Risk, Perceived Satisfaction and Purchase Intentions for Online Shopping
|
The Journal of Asian Finance, Economics, and Business
|
2020
|
105
|
Trần Văn Đạt
|
The Relationship between Upward Social Comparison on Social Networking Sites and Impulse Buying: The Mediating Role of Benign Envy
|
TEST engineering & management
|
2020
|
106
|
Trần Văn Đạt
Đinh Thu Quỳnh
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Võ Thị Ngọc Linh
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sàn thương hiệu Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
|
Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương
|
2020
|
107
|
Trần Văn Đạt
Đinh Thu Quỳnh
Võ Thị Ngọc Linh
|
The Relationship between Brand Authenticity, Brand Equity and Customer Satisfaction
|
The Journal of Asian Finance, Economics and Business, Vol 7 No 4 (2020) 213- 221
|
2020
|
108
|
Trần Dục Thức
|
Analyzing Factors Affecting Risk Management of Commercial Banks in Ho Chi Minh City – Vietnam
|
Studies in Computational Intelligence, Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics
|
2019
|
109
|
Châu Đình Linh
|
Dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu: Những giá trị ứng dụng trong ngành ngân hàng - bao gồm cải cách thủ tục hành chính
|
Cải cách hành chính ngành ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
110
|
Châu Đình Linh
|
Mô hình đo lường hiệu quả Slack - Based Measured (SBM): Trường hợp của nhóm ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết tại Việt Nam giai đoạn 2008-2018 và những chuẩn bị cho hội nhập cùng CPTPP
|
|
2019
|
111
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Educational Mobile Apps for Negotiation: Evaluation and Design Criteria for Curriculum Designers and Developers
|
2019 IEEE Canadian Conference of Electrical and Computer Engineering (CCECE)
|
2019
|
112
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Measuring Internal Factors Affecting
the Competitiveness of Financial Companies:
The Research Case in Vietnam
|
Studies in Computational Intelligence, Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics
|
2019
|
113
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Sự chuyển dịch của ngân hàng bán lẻ hiện nay
|
Cải cách hành chính ngành ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng.
|
2019
|
114
|
Đinh Thu Quỳnh
|
Ngân hàng hợp kênh - Xu hướng phát triển của ngân hàng thương mại trong kỷ nguyên số và một số khuyến nghị
|
Tạp chí
Ngân hàng
|
2019
|
115
|
Dương Văn Bôn
|
Khai thác lợi thế thương mại trong tình hình quốc tế hiện nay
|
Tạp chí Hỗ trợ phát triển
|
2019
|
116
|
Dương Văn Bôn
|
Xử lý nợ xấu các tổ chức tín dụng Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
|
Kiểm soát tài chính ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
2019
|
117
|
Ngô Thị Xuân Bình
|
Ảnh hưởng của chiến tranh Thương Mại Mỹ Trung đến xuất khẩu Thuỷ Hải Sản của Việt Nam
|
Xanh hoá chuỗi cung ứng hàng thuỷ sản xuất khẩu của Việt Nam
|
2019
|
118
|
Ngô Thị Xuân Bình
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến thành công trong kinh doanh của các Doanh nghiệp nhỏ và vừa tại TP.HCM
|
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN LÝ & KINH TẾ
|
2019
|
119
|
Ngô Thị Xuân Bình
Nguyễn Văn Thụy
|
Thách thức triển khai chiến lược tiếp thị nội bộ tại các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính có tính quan liêu - Một nghiên cứu định tính trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ tại TP.HCM
|
Cải cách hành chính ngành ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
120
|
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
|
Cơ hội va thách thức cho ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hiệp định CPTPP (Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương)
|
Phòng Hợp tác Đa phương, Vụ Hợp Tác Quốc Tế, NHNN
|
2019
|
121
|
Nguyễn Phương Thảo
|
Brand management in convenience store business comparative analysis between VinMart + and FamilyMart in Vietnamese Market
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales
|
2019
|
122
|
Nguyễn Phương Thảo
|
Cultural risk management of foreign corporations entering Vietnam market,
|
International Journal of Commerce and Management Research
|
2019
|
123
|
Nguyễn Thị Anh Thy
|
Funds For Startups In Vietnam
|
Advances in Social Sciences Research Journal
|
2019
|
124
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Supermarkets’ brand management comparative analysis between AEON and coop mart in Vietnam retail market
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales
|
2019
|
125
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Tác động của sản phẩm hưởng thụ và thương hiệu tự thể hiện đến truyền miệng tích cực thông qua vai trò trung gian của tình yêu thương hiệu: Nghiên cứu thực nghiệm đối với nước mắm Phú Quốc
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á
|
2019
|
126
|
Nguyễn Văn Thụy
|
The Impact of Foreign Reserves Accumulation on Inflation in Vietnam: An ARDL Bounds Testing Approach
|
Sách (book series) thuộc danh mục SCOPUS
ECONVN 2019: Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics
|
2019
|
127
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Vinamilk’s brand management in the era of 4th Industrial revolution
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales
|
2019
|
128
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Factors Affecting to Brand Equity: An Empirical Study in Vietnam Banking Sector
|
Studies in Computational Intelligence, Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics
|
2019
|
129
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Khả năng tiếp cận vốn vay ngân hàng của các doanh nghiệp Nhỏ và Vừa tại Việt Nam: Phân tích các bằng chứng thực nghiệm
|
Cải cách hành chính ngành ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
130
|
Nguyễn Văn Tiến
|
The determinants affecting the competitive capability: A case of small and medium enterprises in Ho Chi Minh city
|
Tạp chí khoa học thuộc danh mục SCOPUS Q2
Academy of Entrepreneurship Journal
|
2019
|
131
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Solutions enhancing competitiveness of made-inVietnam brands in Vietnamese market
|
International Journal of Research in Marketing Management and Sales
|
2019
|
132
|
Phạm Hương Diên
|
Do cultural factors alter the relationship between risk attitudes and economic welfare?
|
Second International Conference on Globalization and Development
|
2019
|
133
|
Phạm Hương Diên
|
Does the Risk Taker Hate Inequality? Evidence from Rural Vietnam
|
|
2019
|
134
|
Phạm Hương Diên
|
Experimentally validated general risk attitude among different ethnic groups - The case of Dak Lak, Vietnam
|
Annual International Conference of the Research Group on Development Economics
|
2019
|
135
|
Phạm Hương Diên
|
Khó khăn, vướng mắc của tổ chức tín dụng trong xử lý nợ xấu
|
Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ
|
2019
|
136
|
Phạm Hương Diên
|
Risk attitudes and household welfare in the presence of ethnic disparities - Evidence from rural households in Vietnam
|
PEGNet (Poverty Reduction, Equity and Growth Network) Conference
|
2019
|
137
|
Phạm Hương Diên
|
The Cause of the Global Financial Crisis and Lessons for Vietnam
|
10th International Conference Socio-Economic and Environmental issues in Development, 2019
|
2019
|
138
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Kinh nghiệm về cải cách hành chính từ các nước châu á và khuyến nghị đối với ngành ngân hàng tại Việt Nam
|
Cải cách hành chính ngành ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng.
|
2019
|
139
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Solutions for Better Implemetation Reverse Logistics in Vietnam Consumer Electronic Sector
|
Review of Business and Technology Research (tạp chí Mỹ- cấp quốc tế)
|
2019
|
140
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
The evaluation on the ability to achieve efficiency: A case analysis of freight forwarding firms in Vietnam
|
Bài tham luận hội thảo khoa học (có xuất bản kỷ yếu)
|
2019
|
141
|
Trần Dục Thức
|
Thực trạng cải cách thủ tục hành chính của ngành ngân hàng trên địa bàn Tỉnh Bến Tre
|
Cải cách hành chính ngành Ngân hàng: Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
142
|
Trần Dục Thức
|
Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự gắn kết với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp khởi nghiệp ngành công nghệ thông tin
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Á châu (ISSN)
|
2019
|
143
|
Trần Dục Thức
|
Blockchain - công nghệ mới cho cải cách các hoạt động ngân hàng
|
Cải cách hành chính ngành Ngân Hàng : Doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
144
|
Trần Dục Thức
|
Clients'
Satisfaction Leading to Clients' Loyalty Towards Commercial Banks in HCMC,Vietnam
|
Journal of American Academic Reseach
|
2019
|
145
|
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
Nhận thức của các doanh nghiệp nhỏ và vừa về việc tiếp cận các dịch vụ tài chính được cung cấp bởi các NHTM ở TP. HCM
|
Cải cách hành chính ngân hàng" doanh nghiệp và người dân thuận lợi trong giao dịch ngân hàng
|
2019
|
146
|
Trần Văn Đạt
|
A study on comparing online, telephone and face to face surveys based on different sampling methods in coffee consumer in Vietnam
|
Management Science Letters
|
2019
|
147
|
Trần Văn Đạt
|
Consumer attitudes towards beauty bloggers and paid blog advertisements on purchase intention in Vietnam
|
Management Science Letters
|
2019
|
148
|
Trần Văn Đạt
|
Inspecting the relationship among e-service quality, e-trust, e-customer satisfaction and behavioral intentions of online shopping customers
|
Global Business and Finance Review
|
2019
|
149
|
Trần Văn Đạt
|
Relationships among Brand Experience, Brand Authenticity Brand Equity and Customer Satisfaction
|
International Conference on Internet Studies
|
2019
|
150
|
Trần Văn Đạt
|
The Brand Authenticity Scale: Development and Validation
|
Contemporary Management Research
|
2019
|
151
|
Trần Văn Đạt
Đinh Thu Quỳnh
Võ Thị Ngọc Linh
|
An examination of the effects of service quality and satisfaction on customers behavior intentions in E-Shoping: An Empirical Study with Comparision of Taiwan and Vietnam
|
International Conference on Internet Studies
April 6-8, 2019 at Nagoya, Japan
|
2019
|
152
|
Trương Đình Thái
|
Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến phong cách lãnh đạo - Trường hợp nghiên cứu tại công ty cổ phần Sài Gòn Food
|
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển
|
2019
|
153
|
Trương Đình Thái
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến động lực làm việc của người lao động trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á
|
2019
|
154
|
Võ Thị Ngọc Linh
|
Ngân hàng hợp kênh - Xu hướng phát triển của ngân hàng thương mại trong kỷ nguyên số và một số khuyến nghị
|
Tạp chí
Ngân hàng
|
2019
|
155
|
Nguyễn Văn Tiến
Nguyễn Minh Hải
Đỗ Hữu Hải
|
The Influence of Corporrate Culture on Employee Commitment
|
Book series Studies in Computational Intelligence,
Predictive Econometrics and Big Data, Springer Verlag, Cham, Switzerland
|
2018
|
156
|
Nguyễn Văn Tiến
Huỳnh Văn Hồng
Bùi Ngọc Hiển
|
Vai trò của hợp tác xã trong phát triển kinh tế - xã hội, thực tiễn tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Phát triển hợp
tác xã kiểu mới
từ thực tiễn thành
phố HCM
|
2018
|
157
|
Trần Văn Đạt
Ching-jui Keng
|
The Development of Brand Authenticity Scale
|
International Conference On Internet Studies
|
2018
|
158
|
Trần Văn Đạt
Nguyễn Minh Dũng
|
Relationships among Brand Experience, Customer Experiential Value and Customer Satisfaction: An Empirical Research in Vietnam
|
International Journal of Management and Applied Science (IJMAS) ,
|
2018
|
159
|
Nguyễn
Văn Thụy
|
Năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại: tiếp cận lý
thuyết từ nguồn gốc chuỗi giá trị
|
Tạp chí Công
nghệ ngân hàng
|
2018
|
160
|
Dương Văn Bôn
|
Nợ xấu và hiệu quả chi phí tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam: mô hình dữ liệu bảng động và phương pháp S – GMM
|
Mô hình trong tài chính: Lý thuyết & Thự nghiệm
|
2018
|
161
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Các mô hình kinh
doanh Fintech trên thế giới và gợi ý cho Việt Nam
|
Tạp chí
Ngân hàng
|
2018
|
162
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Mức độ tuân thủ nguyên tắc thận trọng trong kế toán của các doanh nghiệp Việt Nam trước, trong và sau khủng khoảng tài chính
|
Tạp chí Kinh tế và dự báo
|
2018
|
163
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
An investigation of the factors affecting online purchasing behaviour in Vietnam
|
Tạp chí Công thương
|
2018
|
164
|
Nguyễn Văn Thụy
Ngô Thị Xuân Bình
|
Các nhân tố tác động đến giá trị tài sản thương hiệu: nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại Việt Nam
|
Tạp chí
Công nghệ Ngân hàng
|
2018
|
165
|
Châu Đình L:inh
|
Nợ xấu và hiệu quả chi phí: mô hình PVAR và phân tích quan hệ nhân quả Granger tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
|
Tạp chí
Ngân hàng
|
2018
|
166
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
The impact of Agricultural Technology Adoption on poverty reduction in Phu Tho, Vietnam
|
International Journal of Marketing and Business Communication
|
2018
|
167
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại HDBank trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh
|
Tạp chí
Công nghệ Ngân hàng
|
2017
|
168
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Tác động của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ của ngân hàng: nghiên cứu trường hợp Vietcombank tại tp.Hồ Chí Minh
|
Tạp chí Kinh tế - Kỹ Thuật
|
2017
|
169
|
Lê Ngọc Thắng
|
Kiểm định thang đo HedPERF trong
bối cảnh dịch vụ giáo dục đại học Việt Nam - nghiên cứu thực nghiệm tại trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
|
Tạp chí
Công nghệ ngân hàng
|
2017
|
170
|
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
"Sustainable development of tourism in the lower Mekong basin": Promoting reponsible tourism, the premise to develop sustainable tourism in Vietnam.
|
Hội thảo quốc tế_
Đồng tác giả
International Confereance on Sustainanle Development of Tourism in the Lower Mekong Basin
|
2017
|
171
|
Châu Đình Linh
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
Phạm Xuân Vương
|
Cơ hội và thách thức cho ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập TPP
|
|
2017
|
172
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
"Sustainable development of tourism in the lower Mekong basin": Promoting reponsible tourism, the premise to develop sustainable tourism in Vietnam.
|
Hội thảo quốc tế_
Đồng tác giả
International Confereance on Sustainanle Development of Tourism in the Lower Mekong Basin
|
2017
|
173
|
Trần Dục Thức
|
Nghiên cứu thay đổi văn hóa tổ chức theo hướng tiếp cận khung giá trị cạnh tranh tại trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
|
Cấp trường
|
2017
|
174
|
Trần Dục Thức
|
Các nhóm giải pháp thực hiên kế hoạch phát triển 500.000 doanh nghiệp đến năm 2020 của TP.HCM
|
Hội thảo khoa học "Thực trạng và giải pháp phát triển doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM
|
2017
|
175
|
Trần Văn Đạt
|
Relationships Among Customer Experiential
Value And Customer Satisfaction: An
Empirical Research In Vietnam
|
International Conference on Business Management and Social Innovation.(ICBMSI)- Taiwan
|
2017
|
176
|
Trần Văn Đạt
|
Mô hình kinh doanh thúc đẩy kinh tế nông nghiệp
|
海峽兩岸休閒農業發展(海南)研討會
Hội thảo về phát triển kinh tếTrung Quốc- Đài Loan
|
2017
|
177
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Quản trị thương hiệu của các ngân hàng thương mại Việt Nam: Nghiên cứu thực nghiệm các ngân hàng tại TP.HCM
|
Đề tài NCKH
|
2017
|
178
|
Nguyễn Văn Thụy
|
Mối quan hệ giữa năm thành tố tính cách và thành quả công việc: Nghiên cứu trường hợp nhân viên ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh”
|
Tạp chí Công Nghệ Ngân Hàng
|
2017
|
179
|
Đinh Thu Quỳnh
|
Chủ nghĩa vị chủng tiêu dùng - "cứu cánh" cho doanh nghiệp nội địa thời hội nhập?
|
Tạp chí Công nghệ ngân hàng
|
2017
|
180
|
Nguyễn Thị Anh Thy
|
The influence of environment on organizational innovation: A study in Viet Nam
|
Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN
|
2017
|
181
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc nâng cao nhận thức du lịch có trách nhiệm tại Việt Nam
|
Hội thảo: Ứng dụng công nghệ thông tin trong du lịch: Xu hướng và giải pháp đón đầu trước hội nhập ngành du lịch Việt Nam (Viện Du Lịch, Đại học Kinh Tế TP.HCM)
|
2017
|
182
|
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
The Impact of Income Diversification on Profitability and Risk of
Commercial Banks: Cases of Vietnam
|
International Journal of Applied Business and Economic Research
|
2017
|
183
|
Châu Đình Linh
|
Đo lường hiệu quả ngân hàng bằng mô hình DEA với đầu ra không mong muốn: trường hợp của nhóm ngân hàng thương mại nhà nước tại Việt Nam
|
Tạp chí ngân hàng
|
2017
|
184
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Chủ nghĩa vị chủng tiêu dùng - "cứu cánh" cho doanh nghiệp nội địa thời hội nhập?
|
Tạp chí Công nghệ ngân hàng
|
2017
|
185
|
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
Phạm Xuân Vương
Châu Đình Linh
|
Ngành ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh hội nhập cộng đồng kinh tế Đông Nam Á ( AEC ): cơ hội và thách thức
|
Bài tham luận hội thảo
|
2016
|
186
|
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
Phạm Xuân Vương
Châu Đình Linh
|
Dự trữ bắt buộc & tỉ lệ dự trữ bắt buộc: không còn là công cụ quan trọng trong chính sách tiền tệ ở Việt Nam
|
Bài tham luận hội thảo
|
2016
|
187
|
Nguyễn Phúc Quý Thạnh
Phạm Xuân Vương
Châu Đình Linh
|
Quản trị rủi ro vận hành tại các Ngân hàng TMVN: Sự cần thiết của việc ứng dụng các chuẩn mực quốc tế
|
Bài tham luận hội thảo
|
2016
|
188
|
Trần Văn Đạt
|
Exploring the Relationship among Social Benefits,
Online Social Network Dependency Satisfaction
and Youth's Habit Formation
|
Tác giả
Bài báo quốc tế
|
2016
|
189
|
Trần Văn Đạt
|
The Effects of Online Social Shopping Orientation toward Customer's Online Impulse Buying: The Moderating Effects of Internet Product Types
|
Tác giả
Bài báo quốc tế
|
2016
|
190
|
Trần Dục Thức
Đặng Trương Thanh Nhàn
|
Bảy thách thức đối với doanh nghiệp khởi nghiệp theo phong cách sáng tạo đổi mới tại Việt Nam
|
Hội thảo Khoa học cấp Quốc gia_Tác giả
|
2016
|
191
|
Trần Dục Thức
Đặng Trương Thanh Nhàn
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
Những thách thức lý thuyết quản trị hiện đại đầu hiện đại đầu thế kỷ XXI
|
Hội thảo Khoa học cấp trường_Tác giả
|
2016
|
192
|
Nguyễn Văn Tiến
|
Phát triển du lịch bền vững: Mối liên kết giữa các thành phần tham gia và vai trò của chính sách quản lý Nhà nước
|
Hội thảo Khoa học cấp Quốc gia_Đồng tác giả
|
2016
|
193
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Đinh Thu Quỳnh
|
Xuất xứ sản phẩm - Cơ hội, thách thức và hàm ý quản trị đối với doanh nghiệp Việt Nam
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_ Đồng tác giả
|
2016
|
194
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
Đinh Thu Quỳnh
|
"Chủ nghĩa vị chủng tiêu dùng - "cứu cánh" cho doanh nghiệp nội địa thời hội nhập? Hội thảo các tư tưởng Quản trị hiện đại
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_ Đồng tác giả
|
2016
|
195
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
"Lãnh đạo vì người khác - Phong cách lãnh đạo để thành công trong hội nhập". Hội thảo các tư tưởng Quản trị hiện đại
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_ Tác giả
|
2016
|
196
|
Đặng trương Thanh Nhàn
|
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam EU: Hướng đi nào cho ngành dày dép Việt Nam
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_Đồng tác giả
|
2016
|
197
|
Trương Đình Thái
|
Khởi nghiệp_Một số nét khái quát đối với
doanh nghiệp nhỏ
|
Hội thảo Khoa học cấp Quốc gia_Tác giả
|
2016
|
198
|
Trần Dục Thức
|
Hiệp Định Mậu Dịch Tự Do Việt Nam-Liên Minh Châu Âu: Hướng Đi Nào Cho Ngành Da Giày Việt Nam Đầu Thế Kỷ XXI
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_Đồng tác giả
|
2016
|
199
|
Trần Thị Ngọc Quỳnh
|
Những Thách Thức Lý Thuyết Quản Trị Hiện Đại Đầu Thế Kỷ XXI
|
Hội thảo Khoa học
Quốc tế_Đồng tác giả
|
2016
|
200
|
Phạm Ngọc Thu Trang
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp cà phê
|
Tạp chí Thuế nhà nước
|
2016
|