STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
THÀNH TÍCH
|
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH
|
|
NĂM 2007
|
1
|
Cách nhận biết tính hợp pháp của một công ty kinh doanh theo mạng
|
Giải Khuyến khích Euréka
|
1) Ngô Thị Trâm Anh
2) Hoàng Nguyễn Minh Dung
GVHD: Đinh Văn Thịnh
|
08/2007
|
|
NĂM 2008
|
1
|
Nghiên cứu chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các ngân hàng TMCP trên địa bàn TP. HCM
|
1)Giải Khuyến khích cấp Bộ
2)Giải Khuyến khích Euréka
|
1) Phan Thị Thùy Nhung
2) Nguyễn Thị Minh Tuyết
GVHD: Đinh Văn Thịnh
|
06/2008
|
2
|
Thành lập Hội ngân hàng việc làm để rút ngắn khoảng cách giữa lý luận và thực tiễn
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Lý Kim Cương
2) Đặng Thị Bích Hằng
3) Nguyễn Thanh Trâm
GVHD: TS. Trần Thị Kỳ
|
06/2008
|
|
NĂM 2009
|
1
|
Xây dựng giải pháp hỗ trợ nhà đầu tư cá nhân mua bán cổ phiếu niêm yết trên sàn Hose
|
Giải Xuất Sắc luận văn Euréka
|
1) Nguyễn Minh Đức
2) Huỳnh Đỗ Bảo Châu
GVHD: TS. Nguyễn Ngọc Đức
|
06/2009
|
2
|
Giải pháp ứng dụng phân tích kỹ thuật tại thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Giải Khuyến kích luận văn Euréka
|
1) Trần Thanh Tú
GVHD: ThS. Nguyễn Anh Vũ
|
06/2009
|
3
|
Cải tiến mô hình vay vốn đối với học sinh sinh viên tại Việt Nam
|
Giải Ba cấp Bộ
|
1) Nguyễn Thị Thùy Nga
2) Trần Thị Ngọc Mẫn
GVHD:
- TS. Trần Thị Kỳ
- Đinh Văn Thịnh
|
09/2009
|
4
|
Giải pháp phát triển thanh toán thẻ trong siêu thị ở thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Nguyễn Chí Hiếu
2) Nguyễn Văn Trực
3) Huỳnh Đông Trung
4) Hoàng Thị Lan Hương
5) Nguyễn Văn Mạnh
GVHD:
PGS.TS. Hạ Thị Thiều Dao
|
09/2009
|
5
|
Đánh giá tính hiệu quả trong hoạt động của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Nguyễn Thị Hằng Nga
2) Nguyễn Thị Diệu Hiền
3) Nguyễn Trần Nguyên Ly
GVHD:
PGS.TS. Hạ Thị Thiều Dao
|
09/2009
|
|
NĂM 2010
|
1
|
Xây dựng mô hình công ty giáo dục Nhân Tài Việt
|
Giải Nhì cấp Bộ
|
1) Hoàng Mạnh Khương
2) Nguyễn Thị Thùy Dung
3) Đặng Thanh Huy
GVHD: Đinh Văn Thịnh
|
09/2010
|
2
|
Nâng cao chất lượng học tập các môn Lý luận chính trị đối với sinh viên trong chương trình đại học theo cơ chế tín chỉ tại trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
|
Giải Ba cấp Bộ
|
1) Nguyễn Tiến Dũng
2) Thái Mai Oanh
3) Lại Quý Văn
GVHD: - TS. Trần Thị Kỳ
- TS. Ông Văn Năm
|
09/2010
|
3
|
Thư viện với việc học tập, nghiên cứu của sinh viên theo học chế tín chỉ
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Lê Viết Hà Anh
2) Nguyễn Bảo Ngọc
3) Tạ Ngọc Thanh Thanh
GVHD: TS. Trần Thị Kỳ
|
09/2010
|
4
|
Giải pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng bằng việc ứng dụng các công cụ phái sinh tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn
|
Giải Xuất sắc luận văn Euréka
|
1)Trần Kim Long
GVHD: TS. Lê Thị Hiệp Thương
|
06/2010
|
|
NĂM 2011
|
1
|
Kinh doanh theo mạng ở Việt Nam – Thực trạng và giải pháp
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Võ Nguyễn Thanh Thảo
2) Hoàng Thị Phương
3) Trần Thị Thu Thủy
GVHD: TS. Trịnh Quốc Trung
|
05/2011
|
2
|
Hiệu chỉnh thang đo đánh giá chất lượng giáo dục đại học tại một số trường đại học thuộc khối ngành kinh tế tại TP.HCM
|
Giải Khuyến khích Euréka
|
1) Nguyễn Thị Hồng Thắm
2) Đặng Thị Hồng Cương
3) Vũ Thị Ly Ly
4) Nguyễn Phùng Truyền
GDVH: ThS. Đinh Thu Quỳnh
|
08/2011
|
3
|
Ứng dụng Var trong đo lường tổn thất tín dụng của danh mục cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
|
Giải Xuất sắc luận văn Euréka
|
1) Đặng Quang Huy
GVHD: ThS. Trần Thị Bình An
|
06/2011
|
|
NĂM 2012
|
1
|
Mở rộng sử dụng ví điện tử trong sinh viên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích cấp Bộ
|
1) Phạm Thị Hồng Thắm
2) Trần Thục Ngân
3) Lê Đức Tài
4) Trần Ngọc Tú
GVHD: ThS. Lê Hoài Ân
|
05/2012
|
2
|
Tiếp cận vốn vay trong ngân hàng thương mại của khách hàng tiểu thương trên địa bàn TP.HCM
|
Giải Khuyến khích Euréka
|
1) Phan Hoài My
2) Lê Thị Hiền
3) Võ Thị Minh Hạ
4) Nguyễn Thị Hồng Hạnh
GVHD: ThS. Nguyễn Trung Hiếu
|
08/2012
|
|
NĂM 2013
|
1
|
Mô hình đánh giá sức chịu đựng (Stress test) đối với rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại trước sự biến động một số biến vĩ mô
|
Giải Xuất sắc luận văn Euréka
|
- Nguyễn Thị Kim Châu
GVHD: ThS. Trần Thị Bình An
|
06/2013
|
|
NĂM 2015
|
1
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia bảo hiểm cây lúa của hộ nông dân huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Giải Khuyến khích Euréka
|
1) Lại Nhất Duy
GVHD: TS.Bùi Diệu Anh
|
06/2015
|
2
|
Chính sách truyền thông của Ngân hàng Trung ương: Kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam
|
Giải Ba Hội nghị Khoa học Kinh tế trẻ lần II năm 2015
|
1) TS. Nguyễn Minh Sáng
2)Thái Thị Thùy Linh
3)Nguyễn Thị Phương Thảo
|
12/2015
|
|
NĂM 2016
|
1
|
Kiểm định mô hình FFVAR trên thị trường chứng khoán Việt Nam bằng phương pháp hồi quy phân vị
|
Giải Nhất “Olympic kinh tế lượng và ứng dụng”
|
1) Nguyễn Thị Yến Xuân
2) Võ Hoàng Phúc
3) Lư Lâm Phúc
4) Vũ Thị Thảo Nguyên
4)Trần Nguyễn Thùy Linh
GVHD: Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
04/2016
|
2
|
Tác động của các nhân tố quản trị công ty đến mức độ công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết VN30 trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
|
- Giải Ba “Olympic kinh tế lượng và ứng dụng”
|
1) Lê Hoàng Việt Hà
GVHD: TS. Trần Quốc Thịnh, ThS. Trần Việt Tâm
|
04/2016
|
3
|
Các nhân tố tác động đến mức độ công bố thông tin kế toán trên Báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Giải Ba “Olympic kinh tế lượng và ứng dụng”
|
1) Nguyễn Ngọc Anh
GVHD: TS. Trần Quốc Thịnh, ThS. Trần Việt Tâm
|
04/2016
|
4
|
Tác động của các nhân tố vĩ mô đến thanh khoản cố phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Báo cáo tại Hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên toàn quốc lần thứ IV các trường Đại học khối ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh
|
1) Trương Thị Thu Thủy
2) Nguyễn Tất Tuấn
3) Hồ Nguyễn Lan Nhi
4) Bạch Diễm Sương
GVHD: ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh
|
09/2016
|
|
NĂM 2017
|
1
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng có việc làm và đam mê trong công việc của sinh viên đại học Ngân hàng sau khi ra trường
|
Giải Khuyến khích Bộ
|
1)Nguyễn Thị Tiến
2) Phạm Phú Thảo
GVHD: Lê Hoài Ân
|
01/2017
|
2
|
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán cho thuê tài sản tại Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
Giải Khuyến khích Bộ
|
1)Đoàn Thị Cẩm Thư
2)Đặng Thị Thủy Tiên
GVHD: TS. Trần Quốc Thịnh
|
01/2017
|
3
|
Phát triển sản phẩm du lịch Trường Sa thông qua mô hình Marketing mix 7Ps cho công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Ba Bộ
|
1)Võ Đức Tín
2)Phạm Bảo Ngọc
3)Lê Trần Tú Uyên
4)Nguyễn Hoàng Vinh
5)Nguyễn Thảo Quỳnh Hương
GVHD: Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
01/2017
|
4
|
Đo lường tác động của Coskewness, Cokurtosis và VaR đến tỷ suất sinh lợi cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2006-2016
|
Giải Nhất “Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Phú Sang
2)Trần Chánh Trực
3)Nguyễn Thị Hoàng Phương
4)Nguyễn Thị Thanh Tuyên
5)Dương Duy
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2017
|
5
|
Determinants impacting the possibility of investors’ risk taking: Empirical evidence from Vietnam
|
Giải Nhất
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lê Chí Trung
2)Nguyễn Thị Thanh Nga
3)Vương Ánh Tuyết
4) Đinh Thị Hạ
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
ThS. Nguyễn Trung Thông
ThS. Lê Hữu Phước
|
5/2017
|
6
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sẵn sàng triển khai hệ thống BI đối với các doanh nghiệp đã sử dụng hệ thống ERP tại Việt Nam
|
Giải Ba
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Đoàn Phú Hải
GVHD: ThS. Thái Kim Phụng
|
5/2017
|
7
|
Nghiên cứu ý định sử dụng mô hình dịch vụ vận tải chia sẻ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thông qua mô hình định danh hai lựa chọn
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Hoàng Hà Thanh
2)Hồ Ngọc Hồng Nhung
3)Nguyễn Bảo Lê Vy
4)Đỗ Bình Nguyên
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2017
|
8
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin trên báo cáo bộ phận của các công ty niêm yết tốt nhất công bố bởi Forbes Việt Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Thị Ngọc Trâm
2)Ngô Thị Ngọc Trầm
3)Trịnh Thị Tuyết Trinh
GVHD: TS. Trần Quốc Thịnh
|
5/2017
|
9
|
Mối quan hệ giữa nguồn lực tâm lý (Psychological capital), cam kết tình cảm trong tổ chức và kết quả công việc của nhân viên tại TP.HCM
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Hồ Thị Kim Cương
2)Lê Hoàng Quân
GVHD: ThS. Lâm Hoàng Phương
|
5/2017
|
10
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự cam kết tổ chức đến hành vi của công dân trong tổ chức của nhân viên tại các Ngân hàng thương mại tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Huỳnh Kim Ngân
2)Lương Khả Trúc
3)Nguyễn Phan Phương Thanh
GVHD: ThS. Lâm Hoàng Phương
|
5/2017
|
11
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hành quản trị chuỗi cung ứng xanh trong sản xuất nông nghiệp của nông hộ tại tỉnh An Giang
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Thị Lê Xuân
2)Đặng Thị Thùy Trang
3)Phạm Hải Vy
4)Phan Thành Công
GVHD: ThS. Lê Ngọc Thắng
|
5/2017
|
12
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hình ảnh thương hiệu Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Thị Ngọc Phương
2)Trần Thị Thu Hương
3)Trần Duy Minh
4)Trần Hà Tâm
GVHD: TS. Trần Văn Đạt
|
5/2017
|
13
|
Các yếu tố tác động đến quyết định giảm chi trả cổ tức bằng tiền của các doanh nghiệp trong giai đoạn cải cách hệ thống thuế
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Thanh Cường
2)Nguyễn Tấn Thông
3)Phan Thị Thùy Dương
4)Phạm Gia Cát
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
ThS. Nguyễn Trung Thông
|
5/2017
|
14
|
Các nhân tố tác động đến xuất khẩu da giày của Việt Nam sang thị trường EU, từ đó đề xuất một số giải pháp giúp Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu da giày sang EU khi hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) có hiệu lực
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Đào Mộng Thường
2)HuỳnhVương Bích Trâm
3)Vũ Đăng Khoa
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Tường Vy
|
5/2017
|
15
|
Tác động của các nhân tố quản trị công ty đến mức độ công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết VN30 trên Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh.
|
Giải Khuyến khích “Sinh viên NCKH EUREKA lân thứ 18”
|
1)Lê Hoàng Việt Hà
GVHD: Trần Quốc Thịnh
|
4/2016
|
NĂM 2018
|
1
|
Ảnh hưởng của nợ chính phủ lên quyết định tài chính của doanh nghiệp: nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
|
Giải Nhất
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Đỗ Thị Như Quỳnh
2)Nguyễn Thị Cúc
3)Trần Thị Quỳnh
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2018
|
2
|
Cấu trúc phụ thuộc tỷ suất sinh lợi và mô phỏng danh mục đầu tư cổ phiếu tối ưu thông qua mô hình Copula – GARCH GJR-EVT-Conditinal VaR: Bằng chứng thực nghiệm từ các nước ASEAN
|
Giải Nhì
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Phú Sang
2)Dương Duy
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2018
|
3
|
Hiệu ứng lây lan rủi ro khủng hoảng tài chính từ Hoa Kỳ đến các nước ASEAN trên thị trường chứng khoán: cách tiếp cận Copulas
|
Giải Ba
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Tấn Thông
2)Nguyễn Phú Sang
3)Dương Duy
4)Nguyễn Thanh Cường
5)Trần Chánh Trực
GVHD:ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
TS. Tạ Quốc Bảo
|
5/2018
|
4
|
Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến nội dung do du khách quốc tế phản hồi khi du lịch tại Việt Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1) Lê Thị Bích Ngọc
2)Nguyễn Thị Yến Xuân
3)Huỳnh Vương Bích Trâm
4)Đào Mộng Thường
5)Phạm Ngọc Ánh Kim
GVHD: TS. Phạm Văn Kiên
|
5/2018
|
5
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tiềm năng nghiên cứu khoa học của sinh viên khối ngành Kinh tế - quản lý tại TP.HCM
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1) Nguyễn Thị Bích Huyền
GVHD: PGS.TS. Hạ Thị Thiều Dao
|
5/2018
|
6
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm lặp lại của người tiêu dùng Việt Nam đối với mỹ phẩm Hàn Quốc: trường hợp cho thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1) Phan Kim Ngân
2)Đinh Thị Thanh Huyền
3)Võ Nhựt Quế
4)Đỗ Minh Trang
GVHD: TS. Phạm Văn Kiên
|
5/2018
|
7
|
Change in value ralevance and determinants of change invalue ralevance: Empirical evidence from Viet Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1) Vương Ánh Tuyết
2)Phan Thị Huỳnh Ân
3)Phạm Xuân Tân
GVHD: TS. Trần Quốc Thịnh
|
5/2018
|
8
|
Chính sách tiền tệ, dòng tiền và đầu tư: Nghiên cứu trong doanh nghiệp Việt Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Trần Mỹ Linh
2)Nguyễn Việt Phương Linh
3)Bùi Vũ Linh Chi
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2018
|
9
|
Bất cân xứng thông tin và giá trị doanh nghiệp: Thực nghiệm tại Việt Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1) Dương Trọng An
2)Nguyễn Thành Quan
3)Hồ Thị Thu Phương
4)Lê Thị Trà My
GVHD: ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2018
|
10
|
Nhận thức rủi ro trong ý định sử dụng ngân hàng trực tuyến: Một nghiên cứu tại TP.HCM
|
Giải Khuyến khích
Sinh viên NCKH EUREKA lân thứ 19”
|
1)Nguyễn Hồ Cẩm Tú
|
1/2018
|
11
|
Ảnh Hưởng Của Đa Dạng Hóa Xuất Khẩu Đến Tăng Trưởng Kinh Tế ASEAN
|
Giải Khuyến khích
Sinh viên NCKH EUREKA lân thứ 20”
|
1)Dương Thị Tuyết Thanh
Lớp DH30KQ02
GVHD: TS. Phạm Thị Tuyết Trịnh
|
11/2018
|
NĂM 2019
|
1
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thôi thúc mua hàng ngẫu hứng trực tuyến của người tiêu dùng tại TP.HCM
|
Giải Ba
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Trần Lương Minh Hiếu
Lớp: HQ4-GE01
2)Lê Thị Hường
Lớp: HQ4-GE02
3)Đinh Hoàng Khánh Linh
Lớp: HQ4-GE02
4)Nguyễn Thị Huyền Trang
Lớp: HQ4-GE02
5)Ngô Việt Trinh
Lớp: HQ4-GE01
GVHD: TS. Nguyễn Minh Sáng
|
5/2019
|
2
|
Tác động của đa dạng hóa thu nhập đến hiệu quả hoạt động của NHTM ở Việt Nam trong giai đoạn 2006– 2017
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Nguyễn Ngọc Xuân Minh
Lớp: HQ3-GE01
2)Nguyễn Quang Huy
Lớp: HQ3-GE01
3)Nguyễn Thị Minh Thư
Lớp: HQ3-GE01
4)Võ Yến Anh
Lớp: HQ3-GE01
5)Lê Minh Quang
Lớp: HQ3-GE01
GVHD: ThS. Đặng Trí Dũng
|
5/2019
|
3
|
Tác động của hành vi đám đông đối với thị trường chứng khoán Việt Nam khi sảy ra sự kiện khủng hoảng
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Dương Duy
Lớp: DH31NH03
2)Lương Thị Thu Hiền
Lớp: HQ5-GE08
3)Phạm Tấn Tài
Lớp: HQ3-GE02
4)Phạm Thanh Hoàng
Lớp: HQ3-GE02
5)Lê Hồng Đức
Lớp: HQ4-GE04
GVHD: ThS. Võ Thiên Trang, ThS. Huỳnh Lưu Đức Toàn
|
5/2019
|
4
|
Ảnh hưởng của Đầu tư công nghệ đến tỷ suất sinh lời trên tài sản của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lê Khang
Lớp: HQ3-GE02
2)Trương Ngọc Cát Phương
Lớp: HQ3-GE02
3)Nguyễn Duy Vũ
Lớp: HQ3-GE02
4)Nguyễn Ngọc Như Huỳnh
Lớp: HQ3-GE05
GVHD: TS. Nguyễn Chí Đức
|
5/2019
|
NĂM 2020
|
1
|
Optimal Portfolio Selection Based On Shrinkage Towards Single Index Model: An Empirical Study On Vietnam Stock Market
|
Giải Nhất
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lương Thị Thu Hiền
Lớp: HQ5-GE08
2)Trần Quỳnh Diễm Trân
Lớp: HQ4-GE04
3)Võ Thành Hoàng Thư
Lớp: DH32TC05
4)Châu Hoàng Long
Lớp: DH33NH01
GVHD: ThS. Nguyễn Minh Nhật
|
06/2020
|
2
|
Herding Behavior In Emerging And Frontier Stock Markets During Pandemic Influenza Panics: Emperical Study in Viet Nam And Taiwan
|
Giải Nhì
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lương Thị Thu Hiền
Lớp: HQ5-GE08
GVHD: TS. Lưu Thu Quang
|
06/2020
|
3
|
CAUSAL RELATIONSHIP BETWEEN BITCOIN AND ITS FUTURES CONTRACT, COMPARISON WITH STOCKS AND CRUDE OIL: EVIDENCE FROM TRANSFER ENTROPY MODEL AND GRANGER CAUSALITY TEST
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lương Thị Thu Hiền
Lớp: HQ5-GE08
GVHD: ThS. Nguyễn Minh Nhật
|
06/2020
|
4
|
Ảnh hưởng của yếu tố giá đến sự hài lòng về chất lượng nhà trọ của sinh viên tại khu vực Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Phan Thanh Phương Anh
Lớp: HQ6-GE11
2)Trần Thị Yến Nhi
Lớp: HQ5-GE09
3)Nguyễn Thị Quyền Linh
Lớp: HQ5-GE12
4)Phạm Thị Nhung
Lớp: HQ5-GE09
5)Trần Thị Ngọc Ánh
Lớp: HQ5-GE08
GVHD: TS. Hà Văn Dũng
|
06/2020
|
5
|
Bank Liquidity and its determinants in Viet Nam
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Võ Thị Như Quỳnh
Lớp: HQ3-GE01
GVHD: TS. Lê Hà Diễm Chi
|
06/2020
|
6
|
Ảnh hưởng của tỷ giá đối với sự tăng trưởng kinh tế các quốc gia Đông Nam Á
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Lê Thị Thu Ngân
Lớp: DH33KQ02
2)Ngô Thị Thương
Lớp: DH33KQ02
3)Phạm Thục Uyên
Lớp: DH33KQ02
GVHD: TS. Lê Thị Hồng Vinh
|
06/2020
|
7
|
Các nhân tố tác động ý định sử dụng Facebook Banking của nhóm khách hàng Gen Y: Nghiên cứu thực nghiệm tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Dương Bình Minh
Lớp: HQ3-GE01
2)Võ Thị Như Quỳnh
Lớp: HQ3-GE01
3)Phan Vũ Phương Quyên
Lớp: HQ3-GE01
4)Hồ Ánh Thiên Kim
Lớp: HQ3-GE01
5)Võ Châu Nhã Quỳnh
Lớp: HQ3-GE03
6)
GVHD: TS. Nguyễn Minh Sáng
|
06/2020
|
8
|
Ảnh hưởng của nhận thức bảo mật và tin tưởng đến sự tiếp tục thanh toán điện tử của sinh viên TP. HCM
|
Giải Khuyến khích
“Cuộc thi Olympic kinh tế lượng và ứng dụng toàn quốc”
|
1)Trần Thị Như Quỳnh
Lớp: DH32TM01
GVHD: ThS. Nguyễn Duy Thanh, ThS. Nguyễn Thị Minh Châu
|
06/2020
|